• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">sə'vaivə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:10, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /sə'vaivə/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Sống lâu hơn, vẫn còn sống sau (ai)
    to survive one's contemporaries
    sống lâu hơn những người cùng thời
    Sống qua, qua khỏi được
    to survive all perils
    sống qua mọi sự nguy hiểm

    Nội động từ

    Tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại
    the last surviving member of the family
    thành viên cuối cùng còn lại của gia đình

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Continue, last, live (on), persist, subsist, pull through,endure: The village was destroyed, but its people survived.
    Outlast, outlive,: At the age of 114, MacMurtagh has survivedall his children and many of his grandchildren.

    Oxford

    V.

    Intr. continue to live or exist; be still alive orexistent.
    Tr. live or exist longer than.
    Tr. remain aliveafter going through, or continue to exist in spite of (a danger,accident, etc.). [ME f. AF survivre, OF sourvivre f. Lsupervivere (as SUPER, vivere live)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X