( the tabernacle) hòm thánh (hòm thánh mang đi được của người Do thái đem theo khi lang thang trong hoang mạc)
Tủ đựng bánh thánh (trong Giáo hội Thiên Chúa Giáo La Mã)
Nơi thờ phụng của những người không theo Quốc giáo (những người theo giáo phái chỉ rửa tội cho người lớn); nơi thờ phụng của những người theo giáo phái Moocmông
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
nơi thờ cúng
tủ để bánh thánh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nhà rạp (để cúng lễ)
Oxford
N.
Hist. a tent used as a sanctuary for the Ark of theCovenant by the Israelites during the Exodus.
Eccl. acanopied niche or receptacle esp. for the Eucharistic elements.3 a place of worship in nonconformist creeds.
Bibl. a fixedor movable habitation usu. of light construction.
Naut. asocket or double post for a hinged mast that can be lowered topass under low bridges.
Tabernacled adj. [ME f. OF tabernacle or L tabernaculum tent,dimin. of taberna hut]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn