• (Khác biệt giữa các bản)
    (kinh tế nhờ cộng đồng cùng dịch giúp.)
    (thuong mai nhờ cộng đồng cùng dịch giúp.)
    Dòng 162: Dòng 162:
    --[[Special:G_translate|Google engine]] 00:41, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
    --[[Special:G_translate|Google engine]] 00:41, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
     +
    == Dịch Anh - Việt về chủ đề: thuong mai==
     +
     +
    <div class='inputTextBlock'>
     +
    ===[[Thành viên:The maudlin girl|The maudlin girl]] mong bạn dịch giúp===
     +
     +
    A men are more likely than women to value intrinsic, for example solitude, autonomy, opportunities to lead and exercise authority; and extrinsic such as promotion opportunities, earnings; attributes that confer independence, power, prestige and money --23:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)
     +
    </div>
     +
     +
    === Bản dịch hiện tại ===
     +
     +
    ::*M&#7897;t ng&#432;&#7901;i có nhi&#7873;u kh&#7843; n&#259;ng h&#417;n ph&#7909; n&#7919; &#273;&#7875; intrinsic giá tr&#7883;, ví d&#7909; nh&#432; solitude, t&#7921; ch&#7911;, c&#417; h&#7897;i &#273;&#7875; d&#7851;n và t&#7853;p th&#7875; d&#7909;c th&#7849;m quy&#7873;n; và extrinsic nh&#432; xúc ti&#7871;n c&#417; h&#7897;i, các kho&#7843;n thu nh&#7853;p; thu&#7897;c tính r&#7857;ng trao &#273;&#7897;c l&#7853;p, quy&#7873;n l&#7921;c, uy tín và ti&#7873;n b&#7841;c
     +
     +
    --[[Special:G_translate|Google engine]] 23:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    16:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008

    1. redirect Công cụ dịch tự động của chúng tôi

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: giup toi tu nay

    58.187.173.14 mong bạn dịch giúp

    probabilistically --20:30, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Tính xác suất

    --Google engine 20:30, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: thành ngữ

    The maudlin girl mong bạn dịch giúp

    As a rule I have a sandwich for lunch and a proper meal in the evening. --20:31, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Theo quy định tôi có một sandwich cho bữa trưa và một bữa ăn đúng vào buổi chiều.

    --Google engine 20:31, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: thành ngữ

    The maudlin girl mong bạn dịch giúp

    As a rule I have a sandwich for lunch and a proper meal in the evening. --20:22, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Theo quy định tôi có một sandwich cho bữa trưa và bữa ăn đúng là một trong những buổi chiều.

    --Google engine 20:22, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: hợp đồng

    117.3.56.228 mong bạn dịch giúp

    Insurance that contractor is obliged to carry under all applicable social, Worker's Compensation and Occupational Disease laws covering all of contractor's employees performing services under this Agreement including, without limitation, coverage under applicable maritime law --20:29, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Bảo hiểm mà thầu là bắt buộc phải mang theo tất cả các áp dụng xã hội, Công nhân bồi thường thiệt hại và Los Angeles, California móng, bao gồm các văn bản pháp luật của tất cả các nhà thầu của nhân viên thực hiện các dịch vụ theo Thoả thuận này bao gồm, nhưng không giới hạn, phạm vi bảo hiểm theo luật pháp áp dụng hàng hải

    --Google engine 20:29, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: hợp đồng

    117.3.56.228 mong bạn dịch giúp

    Employer's Liability Insurance, including coverage for marine operations, if applicable, with a limit of not less than US$ 1,000,000 per accident --20:58, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Nhà tuyển dụng, bao gồm bảo hiểm cho các hoạt động hàng hải, nếu áp dụng, với một giới hạn của không ít hơn 1000000 US $ cho mỗi tai nạn

    --Google engine 20:58, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: dich giup toi

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    nonstore retailing has its roots the mail-order catalogs sent by Sears and montgomery Ward during the late 1800s selling everything from household goods to ready-to-assemble housing materials

    --23:04, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)
    

    Bản dịch hiện tại

    • nonstore bán lẻ đã rễ của nó là mail-order catalog gửi bằng Sears và Montgomery Phường trong thời gian cuối 1800 bán tất cả mọi thứ từ hộ gia đình hàng hóa để sẵn sàng để lắp ráp nhà ở vật liệu

    --Google engine 23:04, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: anh van

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    selling through nonstore retailers --23:12, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Bản dịch hiện tại

    • nonstore bán hàng thông qua các nhà bán lẻ

    --Google engine 23:12, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: anh van

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    today you can order clothing electronics, flowers, and almost every other type of tangible and intangible product from anywhere in the world at any time of day without actually visiting a store --00:23, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • hôm nay, bạn có thể đặt hàng quần áo, đồ điện tử, hoa, và hầu như tất cả các loại sản phẩm quy n vô hình và hữu hình từ bất cứ nơi nào trên thế giới vào bất kỳ lúc nào trong ngày mà không thực sự ghé thăm một cửa hàng

    --Google engine 00:23, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: dien

    Linelife mong bạn dịch giúp

    for instance the change in current flowing through the primary of the transformer will induce a current in the secondary --00:31, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • ví dụ thay đổi trong hiện tại chảy qua các chính của các biến sẽ là một nguyên nhân hiện nay ở các trung

    --Google engine 00:31, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)


    Dịch Anh - Việt về chủ đề: giup toi

    117.4.115.116 mong bạn dịch giúp

    nonstore retailing includes mail-order from such as L.L bean , vending machines such as those selling candy bars and soft drinks, telemarketers such as those selling British Telecom services, door-to-door direct sellers such as Avon,and a variety of electronic venues such as the internet, interactive kiosks and television home shopping networks

     --03:54, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)
    

    Bản dịch hiện tại

    • nonstore bán lẻ bao gồm các mail-order từ như LL đậu, máy bán hàng như những người bán hàng kẹo quầy bar và nước giải khát, điện thoại như những người bán hàng cho các dịch vụ viễn thông British, cửa, cửa để bán trực tiếp như avon, và một địa điểm khác nhau của điện tử chẳng hạn như internet, truyền hình tương tác kiosks và mạng lưới nhà mua sắm

    --Google engine 03:54, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: kinh tế

    Meomuvoca mong bạn dịch giúp

    The companies were mainly selected based on convenience (i.e., access), but our purpose was also to encompass e-marketplaces that represent diverse ownership structures (biased versus independent), as well as different direction of trade (horizontal versus vertical). --00:41, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Bản dịch hiện tại

    • Đã được các công ty
      lựa chọn chủ yếu dựa trên sự tiện nghi (ví dụ, truy cập), nhưng mục đích của chúng tôi cũng đã đến
      bao e-rằng thị trường đại diện cho quyền sở hữu đa dạng cấu trúc (biased
      versus độc lập), cũng như các hướng khác nhau của thương mại (ngang versus
      dọc).

    --Google engine 00:41, ngày 15 tháng 10 năm 2008 (KRAST)

    Dịch Anh - Việt về chủ đề: thuong mai

    The maudlin girl mong bạn dịch giúp

    A men are more likely than women to value intrinsic, for example solitude, autonomy, opportunities to lead and exercise authority; and extrinsic such as promotion opportunities, earnings; attributes that confer independence, power, prestige and money --23:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    Bản dịch hiện tại

    • Một người có nhiều khả năng hơn phụ nữ để intrinsic giá trị, ví dụ như solitude, tự chủ, cơ hội để dẫn và tập thể dục thẩm quyền; và extrinsic như xúc tiến cơ hội, các khoản thu nhập; thuộc tính rằng trao độc lập, quyền lực, uy tín và tiền bạc

    --Google engine 23:41, ngày 14 tháng 10 năm 2008 (ICT)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X