• Revision as of 10:14, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Mọc răng, nhú răng (nhất là răng sữa, mọc lần đầu tiên của một đứa bé)
    babies like to chew something when they're teething
    trẻ con thích nhai một cái gì đó khi chúng bắt đầu mọc răng

    Oxford

    V.intr.

    Grow or cut teeth, esp. milk teeth.
    Teething-ring asmall ring for an infant to bite on while teething. teethingtroubles initial difficulties in an enterprise etc., regarded astemporary.
    Teething n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X