• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Thuốc giảm đau, thuốc an thần (được phát hiện 1961, khi các phụ nữ mang thai uống đã làm cho thai nhi biến ...)
    So với sau →

    09:26, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thuốc giảm đau, thuốc an thần (được phát hiện 1961, khi các phụ nữ mang thai uống đã làm cho thai nhi biến dạng, dị tật)
    a thalidomide child
    một đứa trẻ sinh ra dị dạng vì thuốc thalidomide

    Oxford

    N.

    A drug formerly used as a sedative but found in 1961 tocause foetal malformation when taken by a mother early inpregnancy.
    Thalidomide baby (or child) a baby or child borndeformed from the effects of thalidomide. [ph thalimi doglutarimide]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X