• /tʃaild/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .children

    Đứa bé, đứa trẻ
    Đứa con
    (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm
    sin is often the child of idleness
    tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà ra
    Người lớn mà tính như trẻ con
    to be far gone with child
    có mang sắp đến tháng đẻ
    burnt child dreads the fire

    Xem fire

    this child
    (từ lóng) bõ già này
    from a child
    từ lúc còn thơ
    spare the rod, and spoil the child
    thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
    an only child
    con duy nhất trong gia đình, con một

    Chuyên ngành

    Y học

    đứa bé, trẻ em

    Kinh tế

    thiếu nhi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X