• Revision as of 03:46, ngày 1 tháng 4 năm 2009 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´tuəni¸kei/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) garô (buộc vết thương để cầm máu)
    tourniquet test
    nghiệm pháp dây thắt
    Cửa quay; cửa xoay

    Chuyên ngành

    Y học

    garô xoắn

    Oxford

    N.
    A device for stopping the flow of blood through an artery bytwisting a bar etc. in a ligature or bandage. [F prob. f. OFtournicle coat of mail, TUNICLE, infl. by tourner TURN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X