• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự thống nhất, sự hợp nhất===== == Từ điển Toán & tin == ===Nghĩa chuyên ngành=== ==...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,ju:nifi'keiʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    01:51, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /,ju:nifi'keiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thống nhất, sự hợp nhất

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thông nhất (biến)

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự thống nhất hóa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sự hợp nhất
    sự thống nhất
    thống nhất
    degree of unification
    mức độ thống nhất hóa
    electroweak unification energy
    năng lượng thống nhất điện yếu
    grand unification
    lý thuyết đại thống nhất
    grand unification energy
    năng lượng đại thống nhất
    grand unification theory
    lí thuyết đại thống nhất
    grand unification theory
    lí thuyết thống nhất lớn
    unification of interactions
    thống nhất (các) tương tác

    Oxford

    N.

    The act or an instance of unifying; the state of beingunified.
    Unification Church a religious organization foundedin 1954 in Korea by Sun Myung Moon (cf. MOONIE).
    Unificatoryadj.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X