• Revision as of 00:05, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ʌn´tʌtʃəbl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thiêng liêng
    Không thể phê bình
    Không thể sờ được; không thể động đến

    Danh từ

    Tiện dân (ở Ân độ, người thuộc một đẳng cấp Hinđu mà nếu đụng chạm tới họ là bị coi (như) làm ô uế những người thuộc các tầng lớp trên)

    Chuyên ngành

    Oxford

    Adj. & n.
    Adj. that may not or cannot be touched.
    N. amember of a hereditary Hindu group held to defile members ofhigher castes on contact. °Use of the term, and socialrestrictions accompanying it, were declared illegal under theIndian constitution in 1949.
    Untouchability n.untouchableness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X