• Revision as of 15:40, ngày 12 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác voodooism

    Danh từ

    Sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật; lòng tin tà thuật (dạng (tôn giáo) dựa trên lòng tin vào phép phù thủy và nghi lễ ma thuật do những người da đen ở quần đảo Antilles thực hành, nhất là ở Haiti)

    Ngoại động từ

    Phù phép
    Làm mê hoặc bằng tà thuật; bỏ bùa mê; chài

    Hình thái từ

    Oxford

    N. & v.

    N.
    Use of or belief in religious witchcraft aspractised among Blacks esp. in the W. Indies.
    A personskilled in this.
    A voodoo spell.
    V.tr. (voodoos,voodooed) affect by voodoo; bewitch.
    Voodooism n. voodooistn. [Dahomey vodu]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X