• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(động vật học) chim kền kền (loại chim lớn, (thường) có đầu và cổ gần trụi lông, sống bằng thịt c...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'vʌltʃə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:54, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /'vʌltʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) chim kền kền (loại chim lớn, (thường) có đầu và cổ gần trụi lông, sống bằng thịt của thú vật đã chết)
    (nghĩa bóng) người tham lam, kẻ trục lợi (luôn săn tìm lợi nhuận trong sự rủi ro của người khác)

    Oxford

    N.

    Any of various large birds of prey of the familyCathartidae or Accipitridae, with the head and neck more or lessbare of feathers, feeding chiefly on carrion and reputed togather with others in anticipation of a death.
    A rapaciousperson.
    Vulturine adj. vulturish adj. vulturous adj. [MEf. AF vultur, OF voltour etc., f. L vulturius]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X