(động vật học) chim kền kền (loại chim lớn, (thường) có đầu và cổ gần trụi lông, sống bằng thịt của thú vật đã chết)
(nghĩa bóng) người tham lam, kẻ trục lợi (luôn săn tìm lợi nhuận trong sự rủi ro của người khác)
Oxford
N.
Any of various large birds of prey of the familyCathartidae or Accipitridae, with the head and neck more or lessbare of feathers, feeding chiefly on carrion and reputed togather with others in anticipation of a death.
A rapaciousperson.
Vulturine adj. vulturish adj. vulturous adj. [MEf. AF vultur, OF voltour etc., f. L vulturius]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn