• Revision as of 04:54, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'vʌltʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (động vật học) chim kền kền (loại chim lớn, (thường) có đầu và cổ gần trụi lông, sống bằng thịt của thú vật đã chết)
    (nghĩa bóng) người tham lam, kẻ trục lợi (luôn săn tìm lợi nhuận trong sự rủi ro của người khác)

    Oxford

    N.

    Any of various large birds of prey of the familyCathartidae or Accipitridae, with the head and neck more or lessbare of feathers, feeding chiefly on carrion and reputed togather with others in anticipation of a death.
    A rapaciousperson.
    Vulturine adj. vulturish adj. vulturous adj. [MEf. AF vultur, OF voltour etc., f. L vulturius]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X