• Revision as of 15:43, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Paono11 (Thảo luận | đóng góp)
    /'wɔrən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Vùng đất có nhiều hang thỏ
    (nghĩa bóng) toà nhà, khu vực có nhiều ngõ hẹp, khó tìm ra đường đi (thường) quá đông dân cư
    lost in a warren of narrow streets
    lạc trong một khu đường ngang ngõ tắt rối rắm
    like rabbits in a warren
    đông như kiến

    Oxford

    N.

    A a network of interconnecting rabbit burrows. b a pieceof ground occupied by this.
    A densely populated orlabyrinthine building or district.
    Hist. a piece of ground onwhich game is preserved. [ME f. AF & ONF warenne, OF garennegame-park f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • warren : National Weather Service
    • warren : Corporateinformation
    • warren : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X