• Revision as of 19:21, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gió tây
    (thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
    Vải xêfia (một thứ vải mỏng nhẹ)
    (thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    gió tây

    Oxford

    N.

    Literary a mild gentle wind or breeze.
    A fine cottonfabric.
    An athlete's thin gauzy jersey. [F z‚phyr or Lzephyrus f. Gk zephuros (god of the) west wind]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X