• Revision as of 06:52, ngày 3 tháng 6 năm 2008 by Black0000 (Thảo luận | đóng góp)
    /'zefə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gió tây
    (thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
    Vải xêfia (một thứ vải mỏng nhẹ)
    (thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    gió tây

    Oxford

    N.

    Literary a mild gentle wind or breeze.
    A fine cottonfabric.
    An athlete's thin gauzy jersey. [F z‚phyr or Lzephyrus f. Gk zephuros (god of the) west wind]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X