• Noun

    a roundabout or circuitous way or course, esp. one used temporarily when the main route is closed.
    an indirect or roundabout procedure, path, etc.

    Verb (used without object)

    to make a detour; go by way of a detour.

    Verb (used with object)

    to cause to make a detour.
    to make a detour around
    We detoured Birmingham.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X