• Adjective

    assumed as true, regardless of fact; hypothetical
    a supposed case.
    accepted or believed as true, without positive knowledge
    the supposed site of an ancient temple.
    merely thought to be such; imagined
    supposed gains.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X