• /æk,sesi'biliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính có thể tới được, tính có thể đến gần được
    Sự dễ bị ảnh hưởng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    khả năng truy cập

    Giải thích VN: Là tập hợp số đo khả năng định vị từ một vị trí chi trước. Lệnh ACCESSIBILITY tính toán các giá trị cho khả năng truy cập như một hàm của khoảng cách giữa các vị trí và một thông số phân rã khoảng cách.

    Điện lạnh

    khả năng đến được
    khả năng truy nhập

    Kỹ thuật chung

    có thể vào được, có thể đi (đến) được

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X