• /´belvidiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tháp lầu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    benveđe
    lầu tháp, vọng lâu

    Giải thích EN: A rooftop pavilion built to command a view. (AnItalian word whose root meaning is "fine view."). Giải thích VN: Phần xây nhô ra ở trên mái để tạo một góc nhìn toàn cảnh (Là một từ Tiếng Ý có nghĩa gốc là "góc nhìn tốt").

    vọng lầu

    Kỹ thuật chung

    ban công
    tháp nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X