• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Một cái gì vừa ngọt vừa đắng; sung sướng lẫn với đau đớn
    Cây cà dược (có hoa tím)

    Tính từ

    Có vị vừa đắng vừa ngọt
    bittersweet chocolate
    sôcôla (có vị đắng ngọt)
    Vui nhuốm với buồn hoặc nuối tiếc, vui buồn lẫn lộn
    bittersweet memories
    những kỷ niệm vui buồn
    cay đắng ngọt bùi
    bittersweet experiences
    những trải nghiệm cay đắng ngọt bùi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X