• /´bredənd´bʌtə/

    Thông dụng

    Tính từ
    Ít tuổi, còn trẻ, trẻ tuổi, niên thiếu
    bread-and-butter miss
    cô bé học sinh
    Hằng ngày, thường ngày, bình thường
    bread-and-butter letter
    thư cảm ơn chủ nhà về sự đón tiếp niềm nở, cho ăn uống hậu hỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X