• /´tʃek¸pɔint/

    Toán & tin

    kiểm tra điểm

    Giải thích VN: Là quá trình dừng hệ thống tại một thời điểm nào đó để xác định trạng thái môi trường của hệ thống.

    đặt điểm kiểm tra
    tạo điểm kiểm tra

    Kinh tế

    điểm trọng yếu thỏa thuận (quảng cáo)
    trạm kiểm soát

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X