• /kə¸miʃə´nɛə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người gác cửa (rạp hát, rạp chiếu bóng, cửa hàng lớn)
    Người có chân trong tổ chức những người liên lạc (ở Luân-đôn)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    người gác cửa (rạp hát, khách sạn, cửa hàng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X