• /di´miniʃt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ
    to hide one's domonished head
    che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ
    diminished fifth
    (âm nhạc) khoảng năm giảm
    diminished responsibility
    (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình (thường) khác)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    được làm nhỏ lại, được rút ngắn lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X