• /¸drai´kli:n/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Tẩy khô, tẩy hoá học (quần áo...)

    Chuyên ngành

    Dệt may

    giặt khô
    tẩy khô

    Kỹ thuật chung

    rửa khô

    Giải thích EN: To clean a material using little or no liquid. Giải thích VN: Lau, rửa vật không dùng hoăc dùng ít chất lỏng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X