• /¸ekstə´næliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính chất bên ngoài, trạng thái bên ngoài
    ( số nhiều) những cái bên ngoài

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    tác ngoại tính
    Ảnh hưởng của hành động của một cá nhân đến phúc lợi của một người ngoài cuộc ( the impact of one person's action on the well-being of a bystander )

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X