• /hiə | hɜ:(r)d/

    Thông dụng

    -Nghe

    he doesn't hear well

    Anh ta nghe không rõ

    to hear a lecture

    Nghe bài thuyết trình

    to hear the witnesses

    Nghe lời khai của những người làm chứng

    to hear someone out

    Nghe ai nói cho đến hết nghe theo, chấp nhận, đồng ý

    he will not hear of it

    Hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu

    (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...)

    to hear from somebody

    Nhận được tin của ai

    have you heard of the news?

    Anh ta đã biết tin đó chưa?

    I have never heard of such a thing!

    Chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X