• /´hevi¸dju:ti/

    Thông dụng

    Tính từ

    (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...)
    Có thể dãi dầu (quần áo...)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Làm việc nặng, hạng nặng

    Điện tử & viễn thông

    kiên cố

    Kỹ thuật chung

    vững chắc

    Kinh tế

    cỡ lớn
    có thể làm những công việc nặng
    để chở nặng
    dùng trong công nghiệp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X