• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính không co dãn, tính không đàn hồi
    Tính không mềm dẻo, tính khó thích nghi
    (kinh tế) sự phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...)

    Xây dựng

    đàn hồi [tính không đàn hồi]

    Kinh tế

    tính không co giãn
    inelasticity of demand
    tính không co giãn của mức cầu
    price inelasticity
    tính không co giãn của giá
    tính không thu trương

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X