• /in´fænti¸lizəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    (tâm lý học) tính con trẻ, nhi tính (đã lớn tuổi mà vẫn không phát triển về cơ thể, trí óc và cơ quan sinh dục)

    Chuyên ngành

    Y học

    nhi tính
    cardiac infantilism
    nhi tính bệnh tim
    hypophysial infantilism
    nhi tính tuyến yên
    idiopathic infantilism
    nhi tính vô căn
    ranal infantilism
    nhi tính thận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X