• /in'saidə(r)/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ở trong
    Người của nội bộ (một hội...); người nắm được tình hình nội bộ (một tổ chức...)
    Người trong cuộc
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người được hưởng một đặc quyền

    Kinh tế

    người nắm được tình hình nội bộ
    người nội bộ
    người trong nội bộ

    Giải thích VN: Người có cơ hội biết những tin tức then chốt (quan trọng) trước khi tin tức được thông báo ra công chúng. Thường thường từ ngữ này muốn nói đến các thành viên hội đồng quản trị, các viên chức cao cấp và các công nhân then chốt nhưng theo định nghĩa mở rộng hợp pháp thì nó cũng bao gồm cả thân nhân và những người có một vị trí có thể khai thác dự liệu trên tin tức nội bộ này. Luật pháp cấm những người trong nội bộ mua bán nhờ những hiểu biết nội bộ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X