• /in´tɔlərəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính không dung thứ, tính không khoan dung; sự không dung thứ, sự không khoan dung (nhất là về (tôn giáo))
    Tính không chịu được (một thứ thuốc nào đó...)

    Chuyên ngành

    Y học

    không dung nạp

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X