• /´læksiti/

    Thông dụng

    Danh từ
    Tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá)
    Sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình)
    Tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ)
    Tính uể oải, tính lờ phờ
    Tính không mềm, tình trạng nhão, tình trạng không chắc (thịt...)
    (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy)

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X