• /´mein¸freim/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy vi tính lớn có bộ nhớ khổng lồ, máy tính trung ương, máy tính chính (làm nhiều chương trình cùng một lúc)
    Hệ thống máy vi tính lớn

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đại khung
    mainframe computer
    máy toán đại khung

    Điện lạnh

    máy chính

    Kỹ thuật chung

    máy tính lớn

    Giải thích VN: Loại máy tính nhiều người dùng, được thiết kế để thỏa mãn các yêu cầu về điện toán của một tổ chức lớn.///Về nguồn gốc, thuật ngữ mainframe (khung máy chính) trước đây dùng để chỉ vỏ hộp kim loại chứa đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của các máy tính loại xưa. Thuật ngữ này đã dần dần thay đổi ý nghĩa, và nói chung, được dùng để chỉ những máy tính trung tâm loại lớn được chế tạo trong những năm 1950 và 1960, để đáp ứng các yêu cầu về kế toán và quản lý thông tin của những tổ chức lớn. Máy tính loại này cỡ lớn nhất có thể quản lý hàng ngàn thiết bị đầu cuối câm và sử dụng nhiều gigabyte bộ nhớ thứ cấp.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X