• /´ɔ:fən/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mồ côi

    Danh từ

    Đứa trẻ mồ côi
    an orphan nephew
    một đứa cháu mồ côi

    Ngoại động từ

    Như orphanize
    Làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ
    she was orphaned in the war
    cô ta đã bị mồ côi trong chiến tranh


    Chuyên ngành

    Toán & tin

    dòng mồ côi

    Giải thích VN: Một sự đứt đoạn về mặt khuôn thức trang, trong đó dòng đầu tiên của một chương trình xuất hiện ở cuối trang. Hều hết các chương trình xử lý từ và dàn trang đều có khả năng triệt các dòng mồ côi và các cửa sổ trên trang văn bản; các chương trình loại tốt đều cho phép bạn có thể đóng hoặc mở bộ phận kiểm soát dòng mồ côi/cửa sổ và chọn số lượng dòng trong trang phù hợp để tính năng triệt này có hiệu quả.

    Xây dựng

    mồ côi

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X