• /strei/

    Thông dụng

    Tính từ

    Lạc, mất
    stray dogs
    những con chó bị lạc
    Rải rác, lác đác, tản mạn, lơ thơ; cô lập
    a few stray houses
    vài nhà rải rác

    Danh từ

    Gia súc bị lạc; người bị lạc, trẻ bị lạc
    Tài sản không có kế thừa
    (rađiô) ( (thường) số nhiều) âm tạp quyển khí
    Cái không ở đúng chỗ của nó, cái bị tách ra khỏi những cái khác cùng loại

    Nội động từ

    Lạc đường, đi lạc
    Lầm đường lạc lối
    Lạc đề
    (thơ ca) lang thang

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    phân tán
    sự phân tán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X