• /´aut¸fitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồ trang bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề
    Carpenter's outfit
    Bộ đồ nghề thợ mộc
    Sự trang bị đầy đủ (để đi đâu...)
    (thông tục) tổ, đội (thợ...)
    (quân sự) đơn vị
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hãng; cơ quan kinh doanh

    Ngoại động từ

    Cung cấp, trang bị

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    cơ sở kinh doanh trang cụ
    người bán quần áo giày mũ
    người cung cấp trang thiết bị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X