• /¸aut´wɔ:n/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .outwear

    Tính từ

    (thơ ca) rách, xơ, sờn
    (nghĩa bóng) lỗi thời, không còn là mốt nữa, không còn dùng được nữa
    outworn practices industry
    những thói quen lỗi thời trong công nghiệp
    outworn scientific theories
    những lý thuyết khoa học lỗi thời
    Mệt lừ, kiệt sức

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    đã mòn, đã cũ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X