• /´pa:titiv/

    Thông dụng

    Tính từ

    (ngôn ngữ học) có định lượng (một phần); bộ phận
    partitive adjective
    tính từ bộ phận

    Danh từ

    (ngôn ngữ học) từ định lượng; từ hoặc cụm từ bộ phận
    'some' and 'any' are partitives
    'some' và 'any' là những từ bộ phận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X