• /´periʃiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức chịu đựng
    Cực kỳ lạnh
    I am perishing !
    tôi chết rét đi được!
    It's perishing out there
    Ở ngoài kia lạnh chết đi được
    Đáng ghét, chết tiệt (diễn tả sự bực mình, khó chịu)
    I can't get in -- I've lost the perishing key
    tôi không vào được -- tôi đã đánh mất cái chìa khoá chết tiệt ấy rồi

    Phó từ

    Rất (dùng để nhấn mạnh cái gì xấu, tồi tệ) (như) perishingly
    It's perishing/perishingly cold out there
    Ngoài kia lạnh ghê ghớm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X