• /pidl/

    Thông dụng

    Nội động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện vớ vẩn, hành động một cách tủn mủn
    (thông tục) đi tiểu, đi tè (người lớn, súc vật)

    Danh từ

    (thông tục) nước tiểu (người, súc vật)
    dog piddle
    nước đái chó
    Sự hành động một cách tủn mủn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X