• /´paipə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi
    Người mắc bệnh thở khò khè
    to pay the piper
    đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí
    He who pays the piper calls the tune
    Như pay

    Chuyên ngành

    Y học

    cây họ hồ tiêu

    Kinh tế

    ớt
    tiêu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X