• Thông dụng

    Danh từ

    Thường phục (không phải quân phục; nhất là cảnh sát)
    the detectives were in plainỵclothes
    các thám tử mặc thường phục

    Tính từ

    Mặc thường phục
    a plainỵclothes detective
    thám tử mặc thường phục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X