• /pɔn´tifikl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) Giáo hoàng, về Giáo hoàng
    Do giám mục, hồng y giáo.. làm lễ
    pontifical high mass
    lễ Mét trọng do Giám mục làm chủ lễ
    Cố chấp (khăng khăng giữ ý kiến mình); tỏ vẻ (làm ra vẻ là giáo chủ); giáo lý một cách khoa trương

    Danh từ

    Sách nghi lễ của giám mục
    ( số nhiều) trang phục và huy hiệu của giám mục

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X