• /prou´kræsti´neiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trì hoãn; sự chần chừ
    procrastination is the thief of time
    (tục ngữ) chần chừ làm lãng phí thời gian
    Nước đến chân mới nhảy - hành động trì hoãn các việc quan trọng tới sát thời hạn mới thực hiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X