• /θi:f/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều .thieves

    Kẻ trộm, kẻ cắp
    to cry out thieves
    kêu trộm, hô hoán kẻ trộm
    once a thief , always a thief
    Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt.
    set a thief to catch a thief
    (tục ngữ) dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy độc trị độc
    like a thief in the night
    lén lút, không để ai nhìn thấy
    a fair booty makes many thieves
    mỡ treo miệng mèo

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bơm hút

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X