• /prə'fɛʃənlɪzəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trình độ nghiệp vụ, phẩm chất chuyên môn; tài năng, sự thành thạo
    Việc sử dụng các vận động viên nhà nghề (trong các môn đấu thể thao)

    Kinh tế

    chủ nghĩa chuyên nghiệp
    chủ nghĩa chuyên nghiệp (trái với chủ nghĩa nghiệp dư)
    đặc tính, tác phong, tinh thần nghề nghiệp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X