• /sai´krɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) cái đo ẩm

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    máy đo ẩm

    Kỹ thuật chung

    cái đo ẩm
    âm kế
    ẩm kế

    Giải thích VN: Dụng cụ đo độ ẩm chứa trong không khí bằng cách so nhiệt độ chỉ trên nhiệt kế bầu khô và ướt.

    Kinh tế

    ẩm kế
    cái đo độ ẩm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X