• /ri¸kɔmbi´neiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tái tổ hợp, sự kết hợp lại

    Chuyên ngành

    Y học

    sự tái hợp, tái hỗ trợ

    Điện

    hiện tượng tái hợp

    Giải thích VN: Sự trung hòa giữa điện tử được và lỗ trống trong chất bán dẫn do đó phải đi hai hạt mang điện là một điện tử và một lỗ trống. Năng lượng được phóng thích, trong quá trình này phải xuất hiện ở dạng một photon hoặc với xác xuất thấp hơn, ở dạng vài phonon. xem Ex-cition, phonon, photon.

    Kỹ thuật chung

    sự tái hợp

    Kinh tế

    sự hoàn nguyên lại
    sự tái kết hợp
    sự tái liên hợp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X